Bạn muốn tìm kiếm những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Trung để tạo caption “so deep” cho bức ảnh mới nhất? Hay đơn giản chỉ là tìm kiếm chút cảm hứng tích cực cho ngày mới? Vậy thì bạn tìm đúng chỗ rồi đấy! Bài viết này là dành cho bạn, với tuyển tập những STT tiếng Trung hay nhất về cuộc sống, kèm theo phiên bản tiếng Việt và tiếng Anh siêu “chất”. Hãy cùng khám phá nhé!
50 STT Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống Khiến Bạn Muốn “Note” Ngay
STT Tiếng Trung Về Tình Yêu
- 执子之手,与子偕老 (Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo): Nắm tay em, cùng em sống đến bạc đầu.
- 一日不见,如隔三秋 (Yī rì bú jiàn, rú gé sān qiū): Một ngày không gặp, như cách ba thu.
- 愿得一人心,白首不相离 (Yuàn dé yī rén xīn, bái shǒu bù xiāng lí): Nguyện được một lòng son sắt, đến bạc đầu chẳng xa rời.
- 问世间情为何物,直教人生死相许 (Wèn shì jiān qíng wéi hé wù, zhí jiào rén shēng sǐ xiāng xǔ): Tình trong đời là chi, mà khiến người ta sống chết có nhau.
- 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝 (Zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐ zhī): Trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện làm cây liền cành.
STT Tiếng Trung Về Cuộc Đời
- 人生苦短,及时行乐 (Rén shēng kǔ duǎn, jí shí xíng lè): Đời người ngắn ngủi, hãy vui khi còn có thể.
- 世上无难事,只怕有心人 (Shì shàng wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīn rén): Trên đời chẳng có việc gì khó, chỉ sợ lòng người không bền.
- 失败乃成功之母 (Shī bài nǎi chéng gōng zhī mǔ): Thất bại là mẹ thành công.
- 路遥知马力,日久见人心 (Lù yáo zhī mǎ lì, rì jiǔ jiàn rén xīn): Đường dài mới biết ngựa hay, ở lâu mới biết lòng người.
- 活到老,学到老 (Huó dào lǎo, xué dào lǎo): Sống đến già, học đến già.
STT Tiếng Trung Về Tình Bạn
- 在家靠父母,出门靠朋友 (Zài jiā kào fù mǔ, chū mén kào péng you): Ở nhà dựa vào cha mẹ, ra đường dựa vào bạn bè.
- 朋友千个少,敌人一个多 (Péng you qiān gè shǎo, dí rén yī gè duō): Bạn bè nghìn người còn ít, kẻ thù một người đã nhiều.
- 君子之交淡如水 (Jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ): Tình bạn chân chính nhạt như nước.
- 患难见真情 (Huàn nàn jiàn zhēn qíng): Hoạn nạn mới biết lòng nhau.
- 酒逢知己千杯少 (Jiǔ féng zhī jǐ qiān bēi shǎo): Gặp bạn hiền nghìn chén rượu cũng ít.
STT Tiếng Trung Về Gia Đình
- 百善孝为先 (Bǎi shàn xiào wéi xiān): Trăm nẻo thiện, hiếu thảo là đầu.
- 家和万事兴 (Jiā hé wàn shì xīng): Nhà hòa thuận vạn sự đều hanh thông.
- 血浓于水 (Xuè nóng yú shuǐ): Máu chảy ruột mềm.
- 父母在,不远游 (Fù mǔ zài, bù yuǎn yóu): Cha mẹ còn, không đi xa.
- 养儿方知父母恩 (Yǎng ér fāng zhī fù mǔ ēn): Nuôi con mới biết lòng cha mẹ.
STT Tiếng Trung Về Thành Công
- 成功属于努力的人 (Chéng gōng shǔ yú nǔ lì de rén): Thành công thuộc về những người nỗ lực.
- 一分耕耘,一分收获 (Yī fēn gēng yún, yī fēn shōu huò): Gieo nhân nào, gặt quả nấy.
- 有志者事竟成 (Yǒu zhì zhě shì jìng chéng): Người có chí, việc gì cũng thành.
- 不经风雨,怎见彩虹 (Bù jīng fēng yǔ, zěn jiàn cǎi hóng): Không trải qua风雨, làm sao thấy được cầu vồng.
- 天行健,君子以自强不息 (Tiān xíng jiàn, jūn zǐ yǐ zì qiáng bù xī): Trời đất vận động không ngừng, người quân tử phải tự cường không nghỉ.
STT Tiếng Trung Về Hạnh Phúc
- 知足常乐 (Zhī zú cháng lè): Biết đủ là vui.
- 笑一笑,十年少 (Xiào yī xiào, shí nián shào): Cười một cái, trẻ ra mười tuổi.
- 心简单,世界就简单 (Xīn jiǎn dān, shì jiè jiù jiǎn dān): Tâm đơn giản, thế giới cũng đơn giản.
- 幸福是自己争取的 (Xìng fú shì zì jǐ zhēng qǔ de): Hạnh phúc là do bản thân mình cố gắng.
- 平平淡淡才是真 (Píng píng dàn dàn cái shì zhēn): Bình dị an nhiên mới là thật.
STT Tiếng Trung Về Thời Gian
- 时间就是生命 (Shí jiān jiù shì shēng mìng): Thời gian là sinh mạng.
- 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 (Yī cùn guāng yīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn): Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian.
- 机不可失,失不再来 (Jī bù kě shī, shī bù zài lái): Cơ hội không đến hai lần.
- 明日复明日,明日何其多 (Míng rì fù míng rì, míng rì hé qí duō): Mai rồi lại mai, mai biết bao giờ cho hết.
- 岁月不饶人 (Suì yuè bù ráo rén): Thời gian không chờ đợi ai.
STT Tiếng Trung Về Học Tập
- 书山有路勤为径,学海无涯苦作舟 (Shū shān yǒu lù qín wéi jìng, xué hǎi wú yá kǔ zuò zhōu): Núi sách có đường, cần cù là lối, biển học mênh mông, khổ luyện là thuyền.
- 活到老,学到老 (Huó dào lǎo, xué dào lǎo): Sống đến già, học đến già.
- 三人行,必有我师焉 (Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān): Ba người đi, ắt có người là thầy ta.
- 学无止境 (Xué wú zhǐ jìng): Học không có giới hạn.
- 玉不琢,不成器 (Yù bù zhuó, bù chéng qì): Ngọc không mài, không thành đồ vật.
STT Tiếng Trung Về Bản Thân
- 人无完人 (Rén wú wán rén): Nhân vô thập toàn.
- 知己知彼,百战不殆 (Zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bù dài): Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.
- 自信是成功的第一步 (Zì xìn shì chéng gōng de dì yī bù): Tự tin là bước đầu tiên của thành công.
- 路是自己走出来的 (Lù shì zì jǐ zǒu chū lái de): Đường là do bản thân mình bước đi.
- 改变自己,改变世界 (Gǎi biàn zì jǐ, gǎi biàn shì jiè): Thay đổi bản thân, thay đổi thế giới.
STT Tiếng Trung Về Khó Khăn
- 天无绝人之路 (Tiān wú jué rén zhī lù): Trời không đường người.
- 吃一堑,长一智 (Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì): Thánh một vấp, khôn lần.
- 风雨过后总会有彩虹 (Fēng yǔ guò hòu zǒng huì yǒu cǎi hóng): Sau cơn gió luôn có vòng.
- 没有过不去的坎 (Méi yǒu guò bu qù de kǎn): Không có nào là qua.
- 困难像弹簧,你弱它就强 (Kùn nan xiàng tán huáng, nǐ ruò tā jiù qiáng): Khó khăn như lò xo, bạn yếu nó sẽ mạnh.
30 STT Tiếng Trung Về Cuộc Sống “Siêu Ngắn” Dễ Nhớ
- 人生如梦 (Rén shēng rú mèng): Cuộc đời như giấc mộng.
- 活在当下 (Huó zài dāng xià): Sống cho hiện tại.
- 珍惜眼前人 (Zhēn xī yǎn qián rén): Trân trọng người trước mắt.
- 顺其自然 (Shùn qí zì rán): Thuận theo tự nhiên.
- 知足者富 (Zhī zú zhě fù): Biết đủ là giàu.
- 少壮不努力,老大徒伤悲 (Shào zhuàng bù nǔ lì, lǎo dà tú shāng bēi): Trẻ không học, già hối không kịp.
- 爱拼才会赢 (Ài pīn cái huì yíng): Cố gắng mới thắng.
- 天下没有免费的午餐 (Tiān xià méi yǒu miǎn fèi de wǔ cān): Trên đời không có bữa cơm nào miễn phí.
- 机会留给有准备的人 (Jī huì liú gěi yǒu zhǔn bèi de rén): Cơ hội dành cho người biết chuẩn bị.
- 失败是成功之母 (Shī bài shì chéng gōng zhī mǔ): Thất bại là mẹ thành công.
- 细节决定成败 (Xì jié jué dìng chéng bài): Chi tiết quyết định thành bại.
- 时间不等人 (Shí jiān bù děng rén): Thời gian không chờ ai.
- 读万卷书,行万里路 (Dú wàn juàn shū, xíng wàn lǐ lù): Đọc vạn cuốn sách, đi vạn dặm đường.
- 沉默是金 (Chén mò shì jīn): Im l lặng là vàng.
- 良药苦口 (Liáng yào kǔ kǒu): Thuốc đắng giã tật.
- 宁为玉碎,不为瓦全 (Nìng wéi yù suì, bù wéi wǎ quán): Thà làm ngọc vỡ, còn hơn ngói lành.
- 滴水穿石 (Dī shuǐ chuān shí): Nước chảy đá mòn.
- 人不可貌相 (Rén bù kě mào xiāng): Không thể trông mặt mà bắt hình dong.
- 心急吃不了热豆腐 (Xīn jí chī bù liǎo rè dòu fu): Dục tốc bất đạt.
- 千里之行,始于足下 (Qiān lǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià): Hành trình nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân.
- 良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒 (Liáng yán yī jù sān dōng nuǎn, è yǔ shāng rén liù yuè hán): Lời nói hay giữa đông ấm áp, lời nói xấu tháng sáu còn lạnh lùng.
- 吃亏是福 (Chī kuī shì fú): Chịu thiệt là phúc.
- 家有一老,如有一宝 (Jiā yǒu yī lǎo, rú yǒu yī bǎo): Trong nhà có người già như có báu vật.
- 一日之计在于晨 (Yī rì zhī jì zài yú chén): Kế sách trong một ngày nằm ở buổi sáng.
- 天生我才必有用 (Tiān shēng wǒ cái bì yǒu yòng): Trời sinh ra ta chắc hẳn có dụng.
- 三百六十行,行行出状元 (Sān bǎi liù shí xíng, xíng xíng chū zhuàng yuán): Ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề đều có trạng nguyên.
- 人往高处走,水往低处流 (Rén wǎng gāo chù zǒu, shuǐ wǎng dī chù liú): Người hướng lên cao, nước chảy chỗ trũng.
- 万事开头难 (Wàn shì kāi tóu nán): Việc gì bắt đầu cũng khó.
- 世上无难事,只怕有心人 (Shì shàng wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīn rén): Trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ lòng người không vững.
- 船到桥头自然直 (Chuán dào qiáo tóu zì rán zhí): Thuyền đến đầu cầu tự khắc thẳng.
30 STT Tiếng Anh Về Cuộc Sống “Cực Chất” Cho Giới Trẻ
- Life is a journey, not a destination. (Cuộc sống là một hành trình, không phải đích đến.)
- Live every moment. (Hãy sống trọn từng khoảnh khắc.)
- Be the change you want to see in the world. (Hãy là sự thay đổi mà bạn muốn nhìn thấy trên thế giới này.)
- Follow your dreams. (Hãy theo đuổi ước mơ của bạn.)
- Believe in yourself. (Hãy tin vào chính mình.)
- Never give up. (Đừng bao giờ bỏ cuộc.)
- You only live once. (Bạn chỉ sống một lần.)
- Make every day count. (Hãy khiến mỗi ngày trôi qua đều ý nghĩa.)
- Be kind to one another. (Hãy đối xử tốt với nhau.)
- Love yourself. (Hãy yêu thương bản thân.)
- Happiness is a choice. (Hạnh phúc là một sự lựa chọn.)
- Don’t be afraid to be yourself. (Đừng ngại ngần là chính mình.)
- The best is yet to come. (Điều tốt đẹp nhất vẫn chưa đến.)
- What doesn’t kill you makes you stronger. (Điều gì không giết được bạn sẽ khiến bạn mạnh mẽ hơn.)
- Every day is a new beginning. (Mỗi ngày đều là một khởi đầu mới.)
- Take a chance. (Hãy nắm bắt cơ hội.)
- Don’t worry, be happy. (Đừng lo lắng, hãy vui lên.)
- Smile, it looks good on you. (Hãy cười lên, nụ cười rất đẹp.)
- You are capable of amazing things. (Bạn có khả năng làm những điều phi thường.)
- Be the reason someone smiles today. (Hãy là lý do khiến ai đó mỉm cười ngày hôm nay.)
- Life is too short to waste time on things that don’t matter. (Cuộc sống quá ngắn ngủi để lãng phí thời gian vào những điều vô bổ.)
- Spread love everywhere you go. (Hãy lan tỏa yêu thương mọi nơi bạn đến.)
- Dream big. (Hãy mơ ước lớn.)
- Be grateful for what you have. (Hãy biết ơn những gì bạn đang có.)
- You are beautiful. (Bạn rất xinh đẹp.)
- You are strong. (Bạn rất mạnh mẽ.)
- You are worthy. (Bạn xứng đáng.)
- You are loved. (Bạn được yêu thương.)
- You can do anything you set your mind to. (Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn quyết tâm.)
- Live your best life. (Hãy sống một cuộc sống tốt đẹp nhất.)
co-gai-dang-dung-truoc-guong-voi-nhieu-mau-sac-khac-nhau|Cô gái đang đứng trước gương với nhiều màu sắc khác nhau|A girl with many different color options in front of a mirror, looking confused and playful, colorful cartoon
Các Trường Hợp Sử Dụng STT Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
Ngày nay, việc sử dụng STT đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống, đặc biệt là giới trẻ. Dưới đây là một số trường hợp bạn có thể sử dụng STT tiếng Trung hay:
- Đăng caption cho ảnh trên mạng xã hội: Một câu STT tiếng Trung hay và ý nghĩa sẽ khiến bức ảnh của bạn thêm phần thu hút và ấn tượng.
- Gửi tin nhắn cho bạn bè, người thân: Thay vì những lời chúc đơn giản, bạn có thể sử dụng STT tiếng Trung để thể hiện sự quan tâm và tình cảm của mình.
- Viết nhật ký, ghi chú cá nhân: Stt Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống sẽ là nguồn động lực giúp bạn vượt qua những khó khăn và hướng đến những điều tốt đẹp.
- Học tập và trau dồi ngôn ngữ: Luyện tập viết và sử dụng STT tiếng Trung là cách hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt.
Cách Dùng STT Tiếng Trung Sao Cho Chuẩn
- Hiểu rõ ý nghĩa: Trước khi sử dụng bất kỳ STT nào, hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của nó.
- Sử dụng phù hợp ngữ cảnh: Hãy chọn STT phù hợp với nội dung bức ảnh, tin nhắn hoặc ngữ cảnh mà bạn muốn sử dụng.
- Không lạm dụng: Việc sử dụng quá nhiều STT tiếng Trung trong một bài viết hay đoạn chat có thể khiến người đọc cảm thấy khó hiểu và nhàm chán.
- Kết hợp linh hoạt: Hãy kết hợp STT tiếng Trung với những câu chữ của riêng bạn để tạo nên sự sáng tạo và phong cách riêng.
Ý Nghĩa Của STT Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống
STT tiếng Trung hay về cuộc sống không chỉ đơn thuần là những câu nói sáo rỗng, mà nó còn chứa đựng những bài học, kinh nghiệm sống quý báu.
Việc đọc và suy ngẫm về những câu nói này sẽ giúp chúng ta:
- Có cái nhìn tích cực hơn về cuộc sống: STT tiếng Trung thường mang thông điệp lạc quan, yêu đời, giúp chúng ta có thêm động lực để vượt qua khó khăn và hướng đến những điều tốt đẹp.
- Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân: Thông qua những câu chuyện, ví von trong STT, chúng ta có thể học hỏi được những bài học quý giá về tình yêu, tình bạn, gia đình…
- Nâng cao hiểu biết về văn hóa Trung Quốc: STT tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong văn hóa Trung Hoa.
Kết Lại
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những STT tiếng Trung hay về cuộc sống hữu ích và thú vị. Đừng quên lưu lại và sử dụng khi cần thiết nhé! Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những chủ đề khác như STT tiếng Hàn, STT lấy lại cân bằng cuộc sống hay những câu nói không phiền muộn, hãy ghé thăm website của chúng tôi để khám phá thêm nhé!
Để lại một bình luận