Tháng 11 – con đường lá vàng rơi xào xạc, se se lạnh. Tháng của những ngày cuối thu, lắng đọng và đầy chiêm nghiệm. Giờ đây, khi tháng 11 sắp đi qua, lòng người lại bồi hồi nhớ về những khoảnh khắc đã qua. Hãy cùng nhìn lại tháng 11 qua những dòng Stt Tạm Biệt Tháng 11 đầy cảm xúc và chào đón tháng 12 với nhiều hi vọng mới!
STT Tạm Biệt Tháng 11 Hay Nhất
- Tháng 11 khép lại, mang theo cả những tiếc nuối và hy vọng. Tạm biệt nhé, tháng của những cơn gió se lạnh!
- Tháng 11 qua nhanh như một giấc mơ. Mới ngày nào còn rộn ràng đón thu về, giờ đã nghe tiếng gió đông rì rầm.
- Tháng 11 trôi qua, để lại trong tôi những kỷ niệm thật đẹp. Cảm ơn tháng 11 vì tất cả!
- Tháng 11 – tháng của những bản tình ca buồn, tháng của những nụ cười và cả những giọt nước mắt.
- Tạm biệt nhé, tháng 11. Chúc cho những ngày tháng còn lại của năm sẽ tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
STT Tạm Biệt Tháng 11 Ấn Tượng Nhất
- Tháng 11 – tháng của những ngày mưa bất chợt, cũng giống như cuộc đời này, đầy rẫy những bất ngờ.
- Tháng 11, tháng của những gam màu trầm mặc, tháng của những nỗi nhớ miên man.
- Tháng 11 – khoảng lặng giữa năm, để ta nhìn lại chặng đường đã qua và thêm vững bước trên con đường phía trước.
- Tạm biệt nhé, tháng 11! Cảm ơn vì đã cho tôi những trải nghiệm đáng quý!
- Tháng 12 gõ cửa, mang theo hơi thở của mùa đông. Tạm biệt tháng 11, chào đón tháng mới với nhiều niềm vui mới!
STT Tạm Biệt Tháng 11 Lãng Mạn Nhất
- Tháng 11, tháng của những bản tình ca da diết, tháng của những rung động đầu đời.
- Tháng 11 – tháng của những cơn mưa phùn lất phất, cũng là tháng của những tâm hồn đồng điệu tìm về bên nhau.
- Tạm biệt tháng 11, tháng của những kỷ niệm khó quên, tháng của mối tình đầu dang dở.
- Tháng 11 – một chút bâng khuâng, một chút tiếc nuối, một chút lưu luyến cho những gì đã qua.
- Tháng 11 trôi đi, để lại trong tim những dư âm thật ngọt ngào.
tam-biet-thang-11-1|Tạm biệt tháng 11|A girl standing in the middle of yellow leaves falling, thinking about the memories of November
30 STT Tạm Biệt Tháng 11 Bằng Tiếng Trung
- 十一月再见,十二月你好。(Shíyī yuè zàijiàn, shí’èr yuè nǐ hǎo) – Tạm biệt tháng mười một, xin chào tháng mười hai.
- 十一月,一路珍重!(Shíyī yuè, yīlù zhēnzhòng!) – Tháng mười một, bảo trọng nhé!
- 感谢十一月,迎接十二月。(Gǎnxiè shíyī yuè, yíngjiē shí’èr yuè) – Cảm ơn tháng mười một, chào đón tháng mười hai.
- 十一月,再见,那些美好,我将永远珍藏。(Shíyī yuè, zàijiàn, nàxiē měihǎo, wǒ jiāng yǒngyuǎn zhēncáng) – Tháng mười một, tạm biệt, những điều tốt đẹp, tôi sẽ luôn trân trọng.
- 十一月,带着遗憾和希望,我们挥手告别。(Shíyī yuè, dàizhe yíhàn hé xīwàng, wǒmen huīshǒu gàobié) – Tháng mười một, mang theo nuối tiếc và hy vọng, chúng ta tạm biệt.
- 十一月,再见,愿你我都能在未来的日子里,活成自己想要的模样。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn nǐ wǒ dōu néng zài wèilái de rìzi lǐ, huó chéng zìjǐ xiǎng yào de múyàng) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng cả bạn và tôi đều có thể sống như những gì mình mong muốn trong những ngày tháng sắp tới.
- 十一月,再见,所有的不快乐都留在过去,十二月,你好,带着希望,重新出发。(Shíyī yuè, zàijiàn, suǒyǒu de bù kuàilè dōu liú zài guòqù, shí’èr yuè, nǐ hǎo, dàizhe xīwàng, chóngxīn chūfā) – Tháng mười một, tạm biệt, mọi điều không vui đều ở lại quá khứ, tháng mười hai, xin chào, mang theo hy vọng, bắt đầu lại.
- 十一月,再见,感谢你教会我成长。(Shíyī yuè, zàijiàn, gǎnxiè nǐ jiàohuì wǒ chéngzhǎng) – Tháng mười một, tạm biệt, cảm ơn bạn đã dạy tôi trưởng thành.
- 十一月,再见,愿所有的努力都不被辜负。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu de nǔlì dōu bù bèi gūfù) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi nỗ lực đều không uổng phí.
- 十一月,再见,十二月,请对我好一点。(Shíyī yuè, zàijiàn, shí’èr yuè, qǐng duì wǒ hǎo yīdiǎn) – Tháng mười một, tạm biệt, tháng mười hai, xin hãy đối xử tốt với tôi.
- 十一月,再见,带着感恩的心,迎接新的开始。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe gǎn’ēn de xīn, yíngjiē xīn de kāishǐ) – Tháng mười một, tạm biệt, mang theo lòng biết ơn, chào đón khởi đầu mới.
- 十一月,再见,愿一切安好。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn yīqiè ānhǎo) – Tháng mười một, tạm biệt, chúc mọi điều tốt đẹp.
- 十一月,再见,感谢相遇,感谢陪伴。(Shíyī yuè, zàijiàn, gǎnxiè xiāngyù, gǎnxiè péibàn) – Tháng mười một, tạm biệt, cảm ơn vì đã gặp gỡ, cảm ơn vì đã đồng hành.
- 十一月,再见,愿所有的美好都如期而至。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu de měihǎo dōu rúqī ér zhì) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi điều tốt đẹp sẽ đến như mong đợi.
- 十一月,再见,带着梦想,继续前行。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe mèngxiǎng, jìxù qiánxíng) – Tháng mười một, tạm biệt, mang theo ước mơ, tiếp tục tiến về phía trước.
- 十一月,再见,愿所有汗水都有收获。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu hànshuǐ dōu yǒu shōuhuò) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi giọt mồ hôi đều có kết quả.
- 十一月,再见,愿所有付出都有回报。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu fùchū dōu yǒu huíbào) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi sự cống hiến đều được đền đáp.
- 十一月,再见,愿所有的美好都值得期待。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu de měihǎo dōu zhídé qídài) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi điều tốt đẹp đều đáng để mong đợi.
- 十一月,再见,带着勇气,迎接挑战。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe yǒngqì, yíngjiē tiǎozhàn) – Tháng mười một, tạm biệt, mang theo lòng dũng cảm, chào đón thử thách.
- 十一月,再见,愿所有梦想都能够实现。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu mèngxiǎng dōu nénggòu shíxiàn) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi ước mơ đều có thể thành hiện thực.
- 十一月,再见,带着希望,拥抱未来。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe xīwàng, yǒngbào wèilái) – Tháng mười một, tạm biệt, mang theo hy vọng, chào đón tương lai.
- 十一月,再见,愿我们都能成为更好的自己。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn wǒmen dōu néng chéngwéi gèng hǎo de zìjǐ) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng chúng ta đều có thể trở thành phiên bản tốt hơn của chính mình.
- 十一月,再见,带着微笑,迎接新的一天。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe wēixiào, yíngjiē xīn de yītiān) – Tháng mười một, tạm biệt, mang theo nụ cười, chào đón ngày mới.
- 十一月,再见,愿所有美好都与你环环相扣。(Shíyī yuè, zàijiàn, yuàn suǒyǒu měihǎo dōu yǔ nǐ huán huán xiāng kòu) – Tháng mười một, tạm biệt, mong rằng mọi điều tốt đẹp đều gắn bó với bạn.
- 十一月,再见,带着自信,走向成功。(Shíyī yuè, zàijiàn, dàizhe zìxìn, zǒuxiàng ché
Để lại một bình luận