“Ê mày, sá gì!”. Chắc hẳn bạn đã từng nghe qua câu nói cửa miệng của giới trẻ này rồi phải không? “Sá gì” – hai từ ngắn gọn nhưng lại ẩn chứa biết bao sự tự tin, phóng khoáng và một chút “bất cần đời” của tuổi trẻ. Và trong thời đại mà mạng xã hội lên ngôi, “Sá gì” không chỉ dừng lại ở câu nói, mà nó còn được thể hiện qua những STT và hình ảnh cực chất, ngầu, độc đáo, thể hiện cái tôi cá tính và đầy bản lĩnh.
sa-gi-1|Hình ảnh “Sá gì” đầy cá tính|A young person standing on top of a mountain with their arms raised in the air, a look of determination on their face. The words “Sá gì?” are written in bold letters above their head.
50 STT “Sá gì” cực chất, khiến bạn muốn “bung lụa” ngay lập tức
STT “Sá gì” về tình yêu
- Sá gì chuyện hợp tan, cứ yêu hết mình rồi tính.
- Sá gì người không xứng, ta xứng đáng với điều tốt đẹp hơn.
- Sá gì FA, độc thân vui vẻ, tự do tự tại.
- Sá gì người ta nói, miễn là ta hạnh phúc.
- Sá gì chia tay, xem như thanh xuân ta từng “trót dại”.
- Sá gì người cũ, tương lai còn nhiều người mới.
- Sá gì chờ đợi, cứ mạnh mẽ “thả thính” biết đâu lại dính.
- Sá gì ngại ngùng, cứ tỏ tình, được thì tốt mà không được thì thôi.
- Sá gì đau khổ, chia tay rồi ta vẫn sống tốt.
- Sá gì tiếc nuối, đã là quá khứ thì cho qua đi.
STT “Sá gì” về cuộc sống
- Sá gì khó khăn, cứ bình tĩnh rồi mọi chuyện sẽ ổn.
- Sá gì thất bại, vấp ngã để trưởng thành hơn.
- Sá gì người đời dị nghị, miễn ta sống đúng với bản thân.
- Sá gì áp lực, cứ nỗ lực hết mình, thành công sẽ đến.
- Sá gì tuổi tác, cứ trẻ trung, nhiệt huyết và sống trọn từng khoảnh khắc.
- Sá gì tiền tài, sức khỏe và hạnh phúc mới là điều quan trọng nhất.
- Sá gì bon chen, sống chậm lại và tận hưởng cuộc sống.
- Sá gì ganh đua, hãy tập trung vào bản thân và cố gắng từng ngày.
- Sá gì so sánh, mỗi người đều có một giá trị riêng.
- Sá gì hoàn hảo, không ai là hoàn hảo cả, hãy cứ là chính mình.
STT “Sá gì” ngắn gọn, chất lừ
- Sá gì! Cứ sống!
- Sá gì! Cứ chơi!
- Sá gì! Cứ thử!
- Sá gì! Cứ yêu!
- Sá gì! Cứ đi!
- Sá gì! Cứ làm!
- Sá gì! Mặc kệ!
- Sá gì! Kệ đi!
- Sá gì! Vui lên!
- Sá gì! Thả ga!
STT “Sá gì” hài hước
- Sá gì ế, lỡ “ghiền” tự do rồi!
- Sá gì giảm cân, ăn ngon đã rồi tính.
- Sá gì tiền ít, cứ tiêu như đại gia rồi tính.
- Sá gì deadline, cứ thong thả, “nước đến chân mới nhảy”.
- Sá gì bị ghét, miễn người ta phải nhớ đến mình.
- Sá gì “ế chỏng chơ”, biết đâu lại “ế bền vững”.
- Sá gì thất tình, xem như “bớt đi một đứa phiền”.
- Sá gì xấu đẹp, “tự tin là chính” mới là quan trọng nhất.
- Sá gì không có người yêu, “bố mẹ” vẫn luôn yêu thương ta.
- Sá gì cô đơn, ta còn có “gấu bông” bầu bạn.
STT “Sá gì” song ngữ
- Sá gì drama, life is too short to be unhappy! (Cuộc sống quá ngắn ngủi cho những điều phiền muộn!)
- Sá gì deadline, chill out and enjoy the moment! (Thư giãn và tận hưởng khoảnh khắc đi!)
- Sá gì money, happiness is free! (Hạnh phúc là miễn phí!)
- Sá gì haters, they gonna hate, hate, hate, hate! (Kệ những kẻ ghen ghét, họ cứ ghét, ghét và ghét!)
- Sá gì being single, I’m fabulous! (Độc thân thì đã sao, tôi vẫn tuyệt vời!)
- Sá gì the past, the future is now! (Quá khứ là quá khứ, tương lai là bây giờ!)
- Sá gì opinions, be yourself! (Kệ người ta nghĩ gì, hãy là chính mình!)
- Sá gì the world, I’m living my best life! (Kệ thế giới, tôi đang sống cuộc sống tốt nhất của mình!)
- Sá gì challenges, bring it on! (Thách thức ư? Cứ thử xem nào!)
- Sá gì anything, just do it! (Sợ gì bất cứ điều gì, cứ làm đi!)
30 STT “Sá gì” bằng tiếng Trung cực ngầu
- 怕什么!(Pà shénme!) – Sợ gì!
- 管他呢!(Guǎn tā ne!) – Kệ nó đi!
- 无所谓!(Wúsuǒwèi!) – Không sao cả!
- 随便!(Suíbiàn!) – Tùy ý!
- 爱咋咋地!(Ài zǎ zǎ de!) – Thích gì thì làm!
- 想开点!(Xiǎng kāi diǎn!) – Thoáng lên nào!
- 别担心!(Bié dānxīn!) – Đừng lo lắng!
- 放轻松!(Fàng qīngsōng!) – Thư giãn!
- 开心就好!(Kāixīn jiù hǎo!) – Vui là được!
- 做自己!(Zuò zìjǐ!) – Là chính mình!
- 不要紧!(Bùyàojǐn!) – Không sao đâu!
- 没关系!(Méiguānxì!) – Không thành vấn đề!
- 不用怕!(Bùyòng pà!) – Không cần sợ!
- 勇敢点!(Yǒnggǎn diǎn!) – Dũng cảm lên!
- 加油!(Jiāyóu!) – Cố lên!
- 怕啥来啥!(Pà shá lái shá!) – Sợ gì thì nó đến!
- 来就来!(Lái jiù lái!) – Đến thì đến!
- 怕你啊!(Pà nǐ a!) – Sợ mày chắc!
- 谁怕谁!(Shéi pà shéi!) – Xem ai sợ ai!
- 你行你上!(Nǐ xíng nǐ shàng!) – Giỏi thì mày làm đi!
- 不行拉倒!(Bùxíng lādǎo!) – Không được thì thôi!
- 说
Để lại một bình luận