“Anh em như thể chân tay, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần”. Trong cuộc sống, không tránh khỏi những lúc ta vô tình làm phật lòng anh em, bạn bè. Đôi khi, một lời xin lỗi chân thành là tất cả những gì bạn cần để hàn gắn tình cảm và giữ gìn mối quan hệ quý giá ấy. Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ tổng hợp những STT xin lỗi anh em ý nghĩa và cảm động nhất, giúp bạn bày tỏ lòng thành khẩn của mình.
Những STT Xin Lỗi Anh Em Hay Và Ý Nghĩa Nhất
- Anh em mình như thể tay chân, có gì sai sót mong anh em bỏ qua cho em. Lần sau em sẽ cẩn thận hơn.
- Đã là anh em thì không nên so đo, tính toán. Anh giận em chuyện gì thì nói ra để em sửa, đừng im lặng như thế này. Em lo lắm!
- Tình anh em mình bao năm qua, chẳng bao giờ em muốn đánh mất. Vì chút nông nổi mà em lỡ lời, mong anh em bỏ quá cho.
- Anh em như chân với tay. Tay có khi nào vấp phải chân. Nếu có lỗi gì mong anh em bỏ qua.
- Trong cuộc sống, có những lúc ta sai lầm, ta cần một lời khuyên, một sự bao dung. Anh là anh, là tri kỷ, là người em luôn cần. Đừng giận em nữa nhé!
xin-loi-anh-em-1|Hình ảnh xin lỗi anh em|a photo of two brother hugging and make up after a fight
- Bạn bè có thể đến rồi đi, nhưng anh em là mãi mãi. Xin lỗi vì đã làm mày giận, anh/em trai.
- Cuộc sống này ngắn ngủi lắm, đừng lãng phí thời gian để giận hờn nhau nữa. Tha thứ cho em nhé!
- Em biết mình sai rồi, anh đừng im lặng nữa được không? Em hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa.
- Em xin lỗi, em thật sự không cố ý. Mong anh hiểu cho em.
- Từ tận đáy lòng mình, em muốn gửi đến anh lời xin lỗi chân thành nhất.
30 STT Xin Lỗi Anh Em Bằng Tiếng Trung
- 兄弟之间,难免会有摩擦,请原谅我的过错。(Xiōngdì zhī jiān, nánmiǎn huì yǒu mócā, qǐng yuánliàng wǒ de guòcuò.) – Giữa anh em, khó tránh khỏi va chạm, mong anh hãy tha thứ cho lỗi lầm của em.
- 我错了,请你给我一个机会弥补。(Wǒ cuòle, qǐng nǐ gěi wǒ yīgè jīhuì míbǔ.) – Em đã sai rồi, hãy cho em một cơ hội để sửa sai.
- 对不起,我不应该那样做。(Duìbùqǐ, wǒ bù yīnggāi nàyàng zuò.) – Xin lỗi, em đã không nên làm như vậy.
- 请你相信我,我不是故意的。(Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ, wǒ bùshì gùyì de.) – Hãy tin em, em không cố ý.
- 希望你能原谅我的冲动。(Xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ de chōngdòng.) – Mong anh có thể tha thứ cho sự nóng giận của em.
- 我们之间的感情比什么都重要。(Wǒmen zhī jiān de gǎnqíng bǐ shénme dōu zhòngyào.) – Tình cảm giữa chúng ta quan trọng hơn bất cứ điều gì.
- 我保证以后不会再发生这种事了。(Wǒ bǎozhèng yǐhòu bù huì zài fāshēng zhè zhǒng shìle.) – Em hứa từ nay về sau sẽ không để chuyện này xảy ra nữa.
- 朋友可以来来去去,但兄弟是永远的。(Péngyou kěyǐ láiláiqùqù, dàn xiōngdì shì yǒngyuǎn de.) – Bạn bè có thể đến rồi đi, nhưng anh em là mãi mãi.
- 生活太短暂了,不要浪费时间生气。(Shēnghuó tài duǎnzànle, bùyào làngfèi shíjiān shēngqì.) – Cuộc sống quá ngắn ngủi, đừng lãng phí thời gian để giận hờn.
- 我真的很难过,希望你能理解。(Wǒ zhēnde hěn nánguò, xīwàng nǐ néng lǐjiě.) – Em thực sự rất buồn, mong anh có thể hiểu cho em.
- 我们是兄弟,应该互相包容。(Wǒmen shì xiōngdì, yīnggāi hùxiāng bāoróng.) – Chúng ta là anh em, nên bao dung cho nhau.
- 我会用行动来证明我的诚意。(Wǒ huì yòng xíngdòng lái zhèngmíng wǒ de chéngyì.) – Em sẽ dùng hành động để chứng minh thành ý của mình.
- 时间会冲淡一切,希望我们还能像以前一样。(Shíjiān huì chōngdàn yīqiè, xīwàng wǒmen hái néng xiàng yǐqián yīyàng.) – Thời gian sẽ xóa nhòa tất cả, mong rằng chúng ta vẫn có thể như trước.
- 对不起,让你失望了。(Duìbùqǐ, ràng nǐ shīwàngle.) – Xin lỗi, đã làm anh thất vọng rồi.
- 我会改正我的错误。(Wǒ huì gǎizhèng wǒ de cuòwù.) – Em sẽ sửa chữa lỗi lầm của mình.
- 原谅我这一次吧,好吗?(Yuánliàng wǒ zhè yīcì ba, hǎo ma?) – Tha thứ cho em lần này, được không?
- 我不想失去你这个兄弟。(Wǒ bùxiǎng shīqù nǐ zhège xiōngdì.) – Em không muốn mất đi người anh em như anh.
- 我们之间有什么误会,说开了就好了。(Wǒmen zhī jiān yǒu shénme wùhuì, shuō kāile jiù hǎole.) – Giữa chúng ta có hiểu lầm gì, nói ra là được rồi.
- 不要因为我的错误而影响我们的感情。(Bùyào yīnwèi wǒ de cuòwù ér yǐngxiǎng wǒmen de gǎnqíng.) – Đừng vì lỗi lầm của em mà ảnh hưởng đến tình cảm của chúng ta.
- 我会努力做得更好。(Wǒ huì nǔlì zuò dé gèng hǎo.) – Em sẽ cố gắng làm tốt hơn.
- 对不起,我不应该对你发脾气。(Duìbùqǐ, wǒ bù yīnggāi duì nǐ fā píqì.) – Xin lỗi, em đã không nên nổi nóng với anh.
- 我很珍惜我们之间的兄弟情。(Wǒ hěn zhēnxī wǒmen zhī jiān de xiōngdì qíng.) – Em rất trân trọng tình anh em giữa chúng ta.
- 让我们忘记过去,重新开始吧。(Ràng wǒmen wàngjì guòqù, chóngxīn kāishǐ ba.) – Hãy để chúng ta quên đi quá khứ, bắt đầu lại từ đầu.
- 无论发生什么事,你永远是我的好兄弟。(Wúlùn fāshēng shénme shì, nǐ yǒngyuǎn shì wǒ de hǎo xiōngdì.) – Dù có chuyện gì xảy ra, anh mãi là người anh em tốt của em.
- 我爱你,我的兄弟。(Wǒ ài nǐ, wǒ de xiōngdì.) – Em yêu anh, anh trai của em.
- 对不起,我的错。(Duìbùqǐ, wǒ de cuò.) – Xin lỗi, là lỗi của em.
- 请你再给我一次机会。(Qǐng nǐ zài gěi wǒ yīcì jīhuì.) – Hãy cho em thêm một cơ hội nữa.
- 我们和好吧。(Wǒmen hé hǎo ba.) – Chúng ta làm hòa nhé.
- 过去的就让它过去吧。(Guòqù de jiù ràng tā guòqù ba.) – Chuyện cũ hãy để cho nó qua đi.
- 我们永远是兄弟。(Wǒmen yǒngyuǎn shì xiōngdì.) – Chúng ta mãi mãi là anh em.
30 STT Xin Lỗi Anh Em Bằng Tiếng Anh
- Brothers are like branches on a tree, we may grow in different directions, but our roots remain as one. I’m sorry for my part in this.
- To err is human, to forgive is divine. Please forgive me, brother.
- A true brother is someone who’s there for you, no matter what. I messed up, but I hope you know you can always count on me.
- I value our brotherhood more than words can say. Please forgive my mistake.
- Life is too short to stay mad at each other. Let’s move on from this.
- I know I messed up, but I hope you can find it in your heart to forgive me.
- I’m truly sorry for the pain I’ve caused you. You’re my brother and I’ll always cherish our bond.
- I may not always show it, but I care about you deeply. Please forgive me, brother.
- I promise to be a better brother from now on.
- From the bottom of my heart, I apologize for everything.
- We may fight and argue, but at the end of the day, we’re family. I’m sorry for my part in this.
- I’ll prove to you that I’m sincere about my apology.
- Time heals all wounds, and I hope we can go back to how we were.
- I disappointed you, and I’m truly sorry.
- I’m learning from my mistakes, and I promise to do better.
- Please forgive me this once, will you?
- I don’t want to lose you as my brother.
- Let’s talk it out and clear any misunderstandings between us.
- Don’t let my mistake affect our relationship.
- I’ll work on being a better person and brother.
- I’m sorry for losing my temper with you.
- I cherish our brotherhood and I hope you can forgive me.
- Let’s forget the past and start fresh.
- No matter what, you’ll always be my brother.
- I love you, brother.
- I’m sorry, it’s my fault.
- Please give me another chance.
- Let’s make up.
- Let bygones be bygones.
- We’ll always be brothers.
Các Trường Hợp Thường Sử Dụng STT Xin Lỗi Anh Em
Bạn có thể sử dụng những STT xin lỗi anh em trong nhiều trường hợp khác nhau, chẳng hạn như:
- Khi bạn lỡ lời nói những điều khiến anh em buồn lòng.
- Khi bạn có hành động làm tổn thương đến tình cảm anh em.
- Khi bạn không giữ lời hứa với anh em.
- Khi bạn vô tình gây ra lỗi lầm khiến anh em phải chịu thiệt thòi.
- Khi bạn muốn bày tỏ sự hối lỗi và mong muốn được anh em tha thứ.
Cách Dùng STT Xin Lỗi Anh Em Hiệu Quả
Để lời xin lỗi của bạn thêm phần chân thành và hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số cách sau:
- Chọn STT phù hợp với hoàn cảnh và mức độ lỗi lầm của bạn.
- Kết hợp với những lời nói chân thành từ tận đáy lòng bạn.
- Thể hiện thành ý của bạn bằng hành động thiết thực.
- Cho anh em thời gian để nguôi giận và suy nghĩ.
- Không nên đổ lỗi cho người khác hay tìm cách biện minh cho lỗi sai của mình.
Ý Nghĩa Của Việc Xin Lỗi Anh Em
Lời xin lỗi chân thành không chỉ giúp hàn gắn những rạn nứt trong mối quan hệ anh em mà còn thể hiện bạn là người biết nhận lỗi và sửa sai. Bên cạnh đó, nó còn giúp bạn trưởng thành hơn trong cách ứng xử và giữ gìn những mối quan hệ quý giá trong cuộc sống.
anh-em-han-gan|Hình ảnh anh em làm hòa|a photo of two men shaking hands to make up after an argument
Kết Luận
Hy vọng những STT xin lỗi anh em trong bài viết này đã giúp bạn tìm được những dòng chữ phù hợp để gửi đến người anh em của mình. Hãy nhớ rằng, tình cảm anh em là vô cùng quý giá, đừng vì những lỗi lầm nhỏ nhặt mà đánh mất đi thứ tình cảm thiêng liêng ấy!
Để lại một bình luận