“Tình yêu như ly cà phê, ban đầu thì đắng, sau đó thì ngọt ngào”. Và nếu bạn đang “say nắng” một ai đó, muốn bày tỏ tình cảm nhưng lại ngại ngùng? Tại sao không thử “thả thính” bằng những câu STT tiếng Hàn ngọt ngào như mật ong nhỉ? Biết đâu “crush” sẽ đổ gục trước sự đáng yêu và “so deep” của bạn đấy!
50+ STT Tiếng Hàn Thả Thính Hay Nhất, Đảm Bảo “Crush” Mê Mệt
Bạn đã sẵn sàng “bỏ túi” những câu STT tiếng Hàn “thả thính” cực chất, giúp bạn ghi điểm tuyệt đối trong mắt crush chưa? Cùng khám phá ngay nhé!
STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Ngắn Gọn, Dễ Nhớ
- 오늘 당신이 너무 보고 싶어요. (Oneul tangsini neomu bogo sipeoyo.): Hôm nay em rất nhớ anh.
- 당신은 내 꺼 야! (Dangsineun nae kkeo ya!): Anh là của em!
- 나랑 사귈래요? (Narang sagwillaeyo?): Làm người yêu em nhé?
- 나는 네가 좋아해. (Naneun nega joahae.): Em thích anh.
- 보고 싶다 (Bogo sipda): Nhớ anh/em.
STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn “So Deep”
- 내 심장이 너를 향해 뛰고 있어. (Nae simjangi neoreul hyanghae ttwigo isseo.): Trái tim em đang hướng về phía anh.
- 당신은 내게 행복을 가져다주는 사람입니다. (Dangsineun naege haengbogeul gajyeodajuneun saramimnida.): Anh là người mang lại hạnh phúc cho em.
- 당신 없이는 살 수 없어요. (Dangsin eopsineun sal su eopsseoyo.): Em không thể sống thiếu anh.
- 내 첫사랑은 너야. (Nae cheossarangeun neoya.): Tình đầu của em là anh.
- 나랑 같이 별 보러 갈래? (Narang gati byeol boreo gallae?): Đi ngắm sao với em nhé?
STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Vui Nhộn
- 내 이상형? 바로 너! (Nae isang hyeong? Baro neo!): Hình mẫu lý tưởng của em? Là anh đó!
- 오늘 날씨가 너무 좋다! 너처럼! (Oneul nalssiga neomu jota! Neocheoreom!): Hôm nay trời đẹp quá! Giống như anh vậy!
- 너, 내꺼 할래? (Neo, naekkeo hallae?): Làm người yêu của em nhé?
- 나랑 라면 먹고 갈래? 아니면, 나랑 사귈래? (Narang ramyeon meokgo gallae? Animyeon, narang sagwillae?): Ăn mì với em không? À không, làm người yêu em luôn nhé?
- 너 때문에 잠을 못 자겠어. (Neo ttaemune jameul mot jagesseo.): Vì anh mà em mất ngủ rồi này.
co-gai-dang-ngoi-cafe-su-dung-dien-thoai|Cô gái đang ngồi cafe sử dụng điện thoại|A girl with a sweet smile is using her phone while sitting in a vintage coffee shop, natural light
STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Lãng Mạn
- 내 모든 순간을 너와 함께하고 싶어. (Nae modeun sunganeul neowa hamkkehago sipeo.): Em muốn ở bên anh mỗi khoảnh khắc.
- 너의 미소는 세상을 밝게 비추는 햇살 같아. (Neoui misoneun sesangeul balge bichu neun haesal gata.): Nụ cười của anh như ánh nắng mặt trời sưởi ấm cả thế giới.
- 너는 내 인생의 선물이야. (Neoneun nae insaengui seonmuriya.): Anh là món quà cuộc sống của em.
- 너와 함께라면 어디든 갈 수 있어. (Neowa hamkkeramyeon eodieuden gal su isseo.): Em có thể đi bất cứ đâu cùng anh.
- 너는 내 전부야. (Neoneun nae jeonbuya.): Anh là tất cả của em.
STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Ấn Tượng
- 나의 하루는 너로 시작해서 너로 끝나. (Naui haruneun neoro sijakhaeseo neoro kkeutna.): Một ngày của em bắt đầu và kết thúc bằng anh.
- 네가 보고 싶어서 미치겠어. (Nega bogo sipeoseo michigesseo.): Em nhớ anh phát điên lên được.
- 너는 내게 중독 같은 존재야. (Neoneun naege jungdok gateun jonjaeya.): Anh như một loại chất gây nghiện với em.
- 너를 처음 본 순간, 내 심장은 멈췄어. (Neoreul cheoeum bon sungan, nae simjangeun meomchwotseo.): Trái tim em đã ngừng đập khi nhìn thấy anh lần đầu tiên.
- 너 없이는 못 살 것 같아. (Neo eopsineun mot sal geot gata.): Em nghĩ mình không thể sống thiếu anh.
Và 25 STT Thả Thính Bằng Tiếng Hàn Hay Khác
- 내 사랑은 너만큼 아름다워. (Nae sarangeun neomankeum areumdawo.): Tình yêu của em đẹp như anh vậy.
- 네가 내 옆에 있어줘서 너무 행복해. (Nega nae yeope isseojwoseo neomu haengbokhae.): Em hạnh phúc vì có anh bên cạnh.
- 너는 내게 숨 쉬는 것처럼 소중해. (Neoneun naege sum swineun geotcheoreom sojunghae.): Anh đối với em quan trọng như hơi thở vậy.
- 나의 세상은 너로 가득 차 있어. (Naui sesangeun neoro gadeuk cha isseo.): Thế giới của em tràn ngập hình bóng của anh.
- 너를 만난 건 운명이야. (Neoreul mannaen geon unmyeongiya.): Gặp được anh là định mệnh của đời em.
- 내 마음을 받아줄래요? (Nae maeumeul badajullaeyo?): Anh có chấp nhận trái tim em?
- 당신과 함께라면 어떤 어려움도 이겨낼 수 있을 것 같아요. (Dangsinguwa hamkkeramyeon eotteon eoryeoumdo igyeonael su isseul geot gatayo.): Em nghĩ mình có thể vượt qua mọi khó khăn khi ở bên anh.
- 당신은 제게 너무 특별한 사람이에요. (Dangsineun jege neomu teukbyeolhan saramieyo.): Anh là người rất đặc biệt với em.
- 제 마음속에 당신만 있어요. (Je maeumsoge dangsinnan itseoyo.): Trong trái tim em chỉ có anh thôi.
- 당신을 위해서라면 뭐든지 할 수 있어요. (Dangsineul wihaeseoramyeon mweodeunji hal su isseoyo.): Vì anh, em có thể làm bất cứ điều gì.
- 내 꿈은 너와 함께 이루어질 거야. (Nae kkumeun neowa hamkke iru eo jil kkeoya.): Giấc mơ của em sẽ thành hiện cùng với anh.
- 너는 내게 희망을 주는 사람이야. (Neoneun naege huimangeul juneun saramiya.): Anh là người mang đến cho em hi vọng.
- 너와 함께하는 미래를 꿈꿔. (Neowa hamkkehaneun miraereul kkumkkwo.): Em mơ về một tương lai có anh.
- 너는 내게 가장 소중한 사람이야. (Neoneun naege gajang sojunghan saramiya.): Anh là người quý giá nhất đối với em.
- 내 인생에 나타나줘서 고마워. (Nae insaenge natanajwoseo gomawo.): Cảm ơn anh đã xuất hiện trong cuộc đời em.
- 너를 사랑해. (Neoreul saranghae.): Em yêu anh.
- 나랑 평생 함께 해줄래? (Narang pyeongsaeng hamkke haejullae?): Ở bên em suốt đời nhé?
- 너는 나의 전부야. (Neoneun naui jeonbuya.): Anh là tất cả với em.
- 너를 만난 건 내 인생 최고의 행운이야. (Neoreul mannaen geon nae insaeng choego ui haenguniya.): Gặp anh là may mắn lớn nhất đời em.
- 네가 내 곁에 있어줘서 정말 행복해. (Nega nae gyeote isseojwoseo jeongmal haengbokhae.): Em thật sự hạnh phúc khi có anh bên cạnh.
- 너의 모든 것이 좋아. (Neoui modeun geosi joa.): Em thích mọi thứ về anh.
- 너는 내게 항상 설렘을 줘. (Neoneun naege hangsang seollemeul jwo.): Anh luôn khiến trái tim em rung động.
- 너와 함께라면 매일이 행복할 것 같아. (Neowa hamkkeramyeon maeiri haengbokhal geot gata.): Em nghĩ mỗi ngày sẽ đều hạnh phúc nếu có anh.
- 너는 내 인생의 전부를 바꿀 만큼 소중한 사람이야. (Neoneun nae insaengui jeonbureul bakkweul mankeum sojunghan saramiya.): Anh là người quan trọng đến mức có thể thay đổi cả cuộc đời em.
- 사랑해, 영원히. (Saranghae, yeongwonhi.): Yêu anh, mãi mãi.
30+ STT Thả Thính Bằng Tiếng Trung “Cực Chất”
- 今天我想你了。(Jīntiān wǒ xiǎng nǐle.): Hôm nay em nhớ anh rồi.
- 你是我的! (Nǐ shì wǒ de!): Anh là của em!
- 做我男朋友好吗? (Zuò wǒ nán péngyou hǎo ma?): Làm bạn trai em nhé?
- 我喜欢你。(Wǒ xǐhuan nǐ.): Em thích anh.
- 想你了 (Xiǎng nǐle): Nhớ anh/em.
- 我的心向着你跳动。(Wǒ de xīn xiàngzhe nǐ tiàodòng.): Trái tim em đang hướng về phía anh.
- 你是我生命中的阳光。(Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng.): Anh là ánh mặt trời của đời em.
- 没有你,我活不下去。(Méiyǒu nǐ, wǒ huó bu xiàqù.): Không có anh, em không thể sống nổi.
- 你是我唯一的初恋。(Nǐ shì wǒ wéiyī de chūliàn.): Anh là mối tình đầu duy nhất của em.
- 我们一起去看星星吧? (Wǒmen yīqǐ qù kàn xīngxing ba?): Đi ngắm sao với em nhé?
- 我的理想型? 就是你! (Wǒ de lǐxiǎng xíng? Jiùshì nǐ!): Hình mẫu lý tưởng của em? Là anh đó!
- 今天天气真好! 像你一样! (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo! Xiàng nǐ yīyàng!): Hôm nay trời đẹp quá! Giống như anh vậy!
- 你,做我的吧? (Nǐ, zuò wǒ de ba?): Làm của em nhé?
- 跟我一起去吃拉面吗? 或者,做我男朋友? (Gēn wǒ yīqǐ qù chī lāmiàn ma? Huòzhě, zuò wǒ nán péngyou?): Ăn mì với em không? À không, làm bạn trai em luôn nhé?
- 因为你,我睡不着了。(Yīnwèi nǐ, wǒ shuì bùzháo le.): Vì anh mà em mất ngủ rồi này.
- 我想和你一起度过每一刻。(Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ dùguò měi yīkè.): Em muốn ở bên anh mỗi khoảnh khắc.
- 你的微笑像阳光一样照亮了世界。(Nǐ de wēixiào xiàng yángguāng yīyàng zhào liàngle shìjiè.): Nụ cười của anh như ánh nắng mặt trời sưởi ấm cả thế giới.
- 你是我生命中的礼物。(Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de lǐwù.): Anh là món quà cuộc sống của em.
- 只要和你在一起,去哪里都可以。(Zhǐyào hé nǐ zài yīqǐ, qù nǎlǐ dōu kěyǐ.): Em có thể đi bất cứ đâu cùng anh.
- 你是我的一切。(Nǐ shì wǒ de yīqiè.): Anh là tất cả của em.
- 我的一天从你开始,以你结束。(Wǒ de yītiān cóng nǐ kāishǐ, yǐ nǐ jiéshù.): Một ngày của em bắt đầu và kết thúc bằng anh.
- 我想你想得快疯了。(Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēngle.): Em nhớ anh phát điên lên được.
- 你对我来说就像瘾君子一样。(Nǐ duì wǒ láishuō jiù xiàng yǐnjūnzǐ yīyàng.): Anh như một loại chất gây nghiện với em.
- 第一次见到你,我的心跳就停止了。(Dì yī cì jiàndào nǐ, wǒ de xīntiào jiù tíngzhǐle.): Trái tim em đã ngừng đập khi nhìn thấy anh lần đầu tiên.
- 我觉得没有你我活不下去。(Wǒ juédé méiyǒu nǐ wǒ huó bu xiàqù.): Em nghĩ mình không thể sống thiếu anh.
- 我的爱像你一样美丽。(Wǒ de ài xiàng nǐ yīyàng měilì.): Tình yêu của em đẹp như anh vậy.
- 有你在我身边,我感到非常幸福。(Yǒu nǐ zài wǒ shēnbiān, wǒ gǎndào fēicháng xìngfú.): Em hạnh phúc vì có anh bên cạnh.
- 你对我来说就像呼吸一样珍贵。(Nǐ duì wǒ láishuō jiù xiàng hūxī yīyàng zhēnguì.): Anh đối với em quan trọng như hơi thở vậy.
cap-doi-dang-nam-tay-nhau-di-tren-bai-bien|Cặp đôi đang nắm tay nhau đi trên bãi biển|Couple holding hands at sunset on the beach, romantic, light flare
30+ STT Thả Thính Bằng Tiếng Anh “Siêu Hay”
- I miss you already.
- You are mine!
- Be my boyfriend?
- I like you.
- Missing you.
- My heart beats for you.
- You are the sunshine of my life.
- I can’t live without you.
- You are my one and only first love.
- Let’s go stargazing together?
- My ideal type? It’s you!
- The weather is so nice today! Just like you!
- You, be mine?
- Want to go eat ramen with me? Or, be my boyfriend?
- I can’t sleep because of you.
- I want to spend every moment with you.
- Your smile lights up the world like sunshine.
- You are the gift of my life.
- I can go anywhere with you.
- You are my everything.
- My day starts with you and ends with you.
- I miss you like crazy.
- You’re like an addiction to me.
- My heart skipped a beat when I first saw you.
- I don’t think I can live without you.
- My love is as beautiful as you.
- I’m so happy to have you by my side.
- You are as precious to me as breathing.
- My world is full of you.
- It’s fate that I met you.
Các Trường Hợp Nên Dùng STT Thả Thính
- Khi bạn muốn “bật đèn xanh” cho crush biết tình cảm của mình: Đừng ngại ngùng, hãy mạnh dạn thể hiện!
- Muốn tạo ấn tượng với crush: Những câu STT tiếng Hàn, tiếng Trung hay tiếng Anh “so deep” sẽ khiến bạn trở nên cực kỳ thu hút đấy!
- F5″ chuyện tình cảm thêm phần lãng mạn: Hãy hâm nóng tình yêu bằng những lời “có cánh” bạn nhé!
Cách Dùng STT Thả Thính Hiệu Quả Nhất
- Chọn STT phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng: Đừng quên kết hợp với những hình ảnh đẹp lung linh để tăng thêm phần ấn tượng.
- “Thả thính” một cách tự nhiên, không gượng ép: Hãy là chính mình và thể hiện tình cảm chân thật nhất.
- Kiên trì và nhạy bén: “Thả thính” là cả một nghệ thuật, hãy kiên trì và tinh tế để chinh phục trái tim crush nhé!
Ý Nghĩa Của Việc Dùng STT Thả Thính
Sử dụng STT thả thính không chỉ là một cách thể hiện tình cảm độc đáo, mà còn là cách để bạn thể hiện cá tính và sự sáng tạo của bản thân. Hãy để những câu STT tiếng Hàn, tiếng Trung hay tiếng Anh ngọt ngào trở thành “bà mối” giúp bạn đến gần hơn với “người ấy” nhé!
Bạn đã sẵn sàng “thả thính” crush bằng những câu STT cực chất trên chưa? Hãy chia sẻ với chúng tôi bí kíp “cưa đổ” crush của bạn bằng cách để lại bình luận bên dưới nhé! Và đừng quên ghé thăm Blog kiến thức tổng hợp để khám phá thêm nhiều bài viết thú vị khác!
Để lại một bình luận