“Yêu là gì?” – Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng thắc mắc như vậy. Tình yêu vốn dĩ là một điều gì đó rất thiêng liêng và kỳ diệu. Nó có thể khiến ta cười như được mùa, nhưng cũng có thể khiến con tim ta đau nhói. Vậy làm sao để diễn tả được hết những cung bậc cảm xúc ấy? Đừng lo, hãy để những Stt Hay Nói Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh dưới đây giúp bạn thổ lộ tâm tình nhé!
50 STT Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn & Ý Nghĩa
1. “I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.” (Tạm dịch: Anh yêu em không phải vì em là ai, mà vì anh là chính mình khi ở bên em)
2. “The best feeling is when you look at him…and he is already staring.” (Tạm dịch: Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn người ấy… và người ấy cũng đang nhìn bạn.)
3. “To love is nothing. To be loved is something. But to love and be loved, that’s everything.” (Tạm dịch: Yêu là không là gì cả. Được yêu là một điều gì đó. Nhưng yêu và được yêu, đó mới là tất cả.)
4. “I love you more than words can say.” (Tạm dịch: Anh yêu em nhiều hơn những gì lời nói có thể diễn tả)
5. “You are my everything.” (Tạm dịch: Em là tất cả của anh.)
6. “I never want to stop making memories with you.” (Tạm dịch: Anh không bao giờ muốn ngừng tạo ra những kỷ niệm với em.)
7. “You stole my heart, but I’ll let you keep it.” (Tạm dịch: Em đã đánh cắp trái tim anh, nhưng anh sẽ để em giữ nó.)
8. “I love you more than I have loved anyone or anything.” (Tạm dịch: Anh yêu em nhiều hơn bất kỳ ai hay bất cứ điều gì anh từng yêu.)
9. “You make me want to be a better man.” (Tạm dịch: Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.)
10. “Every love story is beautiful, but ours is my favorite.” (Tạm dịch: Mọi câu chuyện tình yêu đều đẹp, nhưng câu chuyện của chúng ta là câu chuyện yêu thích nhất của anh.)
11. “You are the best thing that’s ever happened to me.” (Tạm dịch: Em là điều tuyệt vời nhất từng đến với anh.)
12. “I am so lucky to have you in my life.” (Tạm dịch: Anh thật may mắn khi có em trong đời.)
13. “You are my best friend, my soulmate, and my everything.” (Tạm dịch: Em là bạn thân nhất, tri kỷ và là tất cả của anh.)
14. “I will love you forever and always.” (Tạm dịch: Anh sẽ yêu em mãi mãi.)
15. “I can’t imagine my life without you.” (Tạm dịch: Anh không thể tưởng tượng nổi cuộc đời mình nếu thiếu em.)
16. “I love you more than words can describe.” (Tạm dịch: Anh yêu em hơn những gì ngôn từ có thể diễn tả.)
17. “You are my sunshine on a cloudy day.” (Tạm dịch: Em là ánh nắng sưởi ấm anh trong những ngày u ám.)
18. “You are my everything and more.” (Tạm dịch: Em là tất cả và hơn thế nữa đối với anh.)
19. “I will always cherish the moment I met you.” (Tạm dịch: Anh sẽ luôn trân trọng khoảnh khắc anh gặp em.)
20. “You are the reason I believe in love.” (Tạm dịch: Em là lý do anh tin vào tình yêu.)
STT Ngắn Gọn, Lãng Mạn
21. “My heart is, and always will be, yours.” (Tạm dịch: Trái tim anh là của em, và sẽ mãi mãi là của em.)
22. “I am yours. No refunds.” (Tạm dịch: Em là của anh. Không được hoàn trả.)
23. “I love you more than pizza, and that’s saying a lot.” (Tạm dịch: Anh yêu em hơn cả pizza, và điều đó có ý nghĩa rất lớn.)
24. “Together with you is my favorite place to be.” (Tạm dịch: Ở bên cạnh em là nơi anh muốn đến nhất.)
25. “You are my person.” (Tạm dịch: Em là người của anh.)
26. “I still fall in love with you every day.” (Tạm dịch: Ngày nào anh cũng yêu em.)
27. “Thinking of you keeps me awake. Dreaming of you keeps me asleep. Being with you keeps me alive.” (Tạm dịch: Nghĩ về em khiến anh thức. Mơ về em ru anh ngủ. Ở bên em là anh được sống.)
28. “You are my today and all of my tomorrows.” (Tạm dịch: Em là ngày hôm nay và là tất cả ngày mai của anh.)
STT Vui Nhộn, Dễ Thương
29. “I love you even when I’m hungry.” (Tạm dịch: Anh yêu em kể cả khi anh đói.)
30. “You are the cheese to my macaroni.” (Tạm dịch: Em là miếng phô mai của anh.)
31. “I love you more than coffee, but please don’t make me prove it.” (Tạm dịch: Anh yêu em hơn cả cà phê, nhưng làm ơn đừng bắt anh chứng minh điều đó.)
32. “I’m much more me when I’m with you.” (Tạm dịch: Anh là chính mình hơn khi ở bên cạnh em.)
33. “You are my favorite distraction.” (Tạm dịch: Em là thú vui tiêu khiển yêu thích của anh.)
STT Bằng Tiếng Anh Về Tình Yêu Đơn Phương
34. “The worst kind of pain is when you’re smiling just to stop the tears from falling” (Tạm dịch: Nỗi đau tệ nhất là khi bạn mỉm cười chỉ để ngăn những giọt nước mắt rơi.)
35. “Some people are going to leave, but that’s not the end of your story. That’s the end of their part in your story.” (Tạm dịch: Một số người sẽ ra đi, nhưng đó không phải là kết thúc câu chuyện của bạn. Đó là kết thúc phần của họ trong câu chuyện của bạn.)
36. “I don’t know why I’m still hoping.” (Tạm dịch: Tôi không biết tại sao mình vẫn hy vọng.)
37. “The hardest part is letting go of someone you thought you’d spend your life with” (Tạm dịch: Phần khó nhất là buông tay một người mà bạn nghĩ rằng bạn sẽ dành cả đời để ở bên.)
STT Bằng Tiếng Anh Về Tình Yêu Tan Vỡ
38. “I miss you. Not the old you. But the one I thought you were.” (Tạm dịch: Em nhớ anh. Không phải anh của ngày xưa. Mà là người mà em đã nghĩ anh là.)
39. “It hurts to breathe because every breath I take proves I can’t live without you.” (Tạm dịch: Thật đau khi thở vì mỗi hơi thở em hít vào chứng minh rằng em không thể sống thiếu anh.)
40. “I’m not okay, I’m just good at pretending I am.” (Tạm dịch: Em không ổn, em chỉ giỏi giả vờ là mình ổn.)
41. “Sometimes, I wish I could rewind back to the day I met you, and just walk away.” (Tạm dịch: Đôi khi, em ước mình có thể tua ngược lại ngày em gặp anh và bước đi.)
42. “You can’t start the next chapter of your life if you keep re-reading the last one.” (Tạm dịch: Bạn không thể bắt đầu chương tiếp theo của cuộc đời mình nếu cứ đọc đi đọc lại chương cuối cùng.)
Những Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn
43. “The heart wants what it wants.” (Tạm dịch: Trái tim muốn gì được nấy.)
44. “Love is a two-way street.” (Tạm dịch: Tình yêu là con đường hai chiều.)
45. “Love is not finding someone to live with, it’s finding someone you can’t live without.” (Tạm dịch: Tình yêu không phải là tìm một người để sống cùng, mà là tìm một người mà bạn không thể sống thiếu.)
46. “Love conquers all.” (Tạm dịch: Tình yêu chiến thắng tất cả.)
47. “Distance means so little when someone means so much.” (Tạm dịch: Khoảng cách chẳng là gì khi ai đó có ý nghĩa rất lớn.)
48. “Love is like the wind, you can’t see it, but you can feel it.” (Tạm dịch: Tình yêu giống như gió, bạn không thể nhìn thấy nó, nhưng bạn có thể cảm nhận được nó.)
49. “True love never dies.” (Tạm dịch: Tình yêu đích thực không bao giờ chết.)
50. “The best proof of love is trust.” (Tạm dịch: Minh chứng tốt nhất cho tình yêu là sự tin tưởng.)
30 STT Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Trung
1. 我爱你,胜过一切言语所能表达. (Wǒ ài nǐ, shèngguò yīqiè yányǔ suǒnéng biǎodá.)
Tạm dịch: Anh yêu em nhiều hơn những gì ngôn từ có thể diễn tả.
2. 你是我生命中的阳光. (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng.)
Tạm dịch: Em là ánh nắng trong cuộc đời anh.
3. 我想和你一起慢慢变老. (Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ màn man biàn lǎo.)
Tạm dịch: Anh muốn cùng em già đi.
4. 你是我的一切. (Nǐ shì wǒ de yīqiè.)
Tạm dịch: Em là tất cả của anh.
5. 我永远爱你. (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.)
Tạm dịch: Anh yêu em mãi mãi.
6. 没有你,我无法想象我的生活. (Méiyǒu nǐ, wǒ wúfǎ xiǎngxiàng wǒ de shēnghuó.)
Tạm dịch: Anh không thể tưởng tượng cuộc sống của mình nếu không có em.
7. 你是我一生中最美好的事情. (Nǐ shì wǒ yīshēng zhōng zuì měihǎo de shìqíng.)
Tạm dịch: Em là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh.
8. 我爱你胜过爱自己. (Wǒ ài nǐ shèngguò ài zìjǐ.)
Tạm dịch: Anh yêu em hơn chính bản thân mình.
9. 我会永远珍惜我们在一起的时光. (Wǒ huì yǒngyuǎn zhēnxī wǒmen zài yīqǐ de shíguāng.)
Tạm dịch: Anh sẽ mãi mãi trân trọng khoảng thời gian chúng ta ở bên nhau.
10. 你是我生命中的奇迹. (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de qíjì.)
Tạm dịch: Em là điều kỳ diệu trong cuộc đời anh.
STT Ngắn Gọn, Lãng Mạn
11. 我的心只属于你. (Wǒ de xīn zhǐ shǔyú nǐ.)
Tạm dịch: Trái tim anh chỉ thuộc về em.
12. 我爱你,比昨天多一点,比明天少一点. (Wǒ ài nǐ, bǐ zuótiān duō yīdiǎn, bǐ míngtiān shǎo yīdiǎn.)
Tạm dịch: Anh yêu em, nhiều hơn hôm qua, ít hơn ngày mai.
13. 你是我的唯一. (Nǐ shì wǒ de wéiyī.)
Tạm dịch: Em là duy nhất của anh.
14. 和你在一起的每一天都是情人节. (Hé nǐ zài yīqǐ de měi yī tiān dōu shì qíngrén jié.)
Tạm dịch: Mỗi ngày ở bên em đều là ngày Valentine.
15. 你是我的幸福. (Nǐ shì wǒ de xìngfú.)
Tạm dịch: Em là hạnh phúc của anh.
STT Vui Nhộn, Dễ Thương
16. 我爱你,就像老鼠爱大米. (Wǒ ài nǐ, jiù xiàng lǎoshǔ ài dàmǐ.)
Tạm dịch: Anh yêu em, như chuột yêu gạo.
17. 你是我的小可爱. (Nǐ shì wǒ de xiǎo kě’ài.)
Tạm dịch: Em là người yêu bé nhỏ của anh.
18. 你是我的开心果. (Nǐ shì wǒ de kāixīn guǒ.)
Tạm dịch: Em là quả hạnh phúc của anh.
19. 我爱你,胜过爱火锅. (Wǒ ài nǐ, shèngguò ài huǒguō.)
Tạm dịch: Anh yêu em hơn cả lẩu.
20. 你是我的小太阳. (Nǐ shì wǒ de xiǎo tàiyáng.)
Tạm dịch: Em là mặt trời nhỏ của anh.
STT Bằng Tiếng Trung Về Tình Yêu Đơn Phương
21. 暗恋是一种幸福的忧伤. (Ànliàn shì yī zhǒng xìngfú de yōushāng.)
Tạm dịch: Yêu đơn phương là một nỗi buồn hạnh phúc.
22. 我只能远远地看着你,就像看着天上的星星. (Wǒ zhǐ néng yuǎn yuǎn de kànzhe nǐ, jiù xiàng kànzhe tiānshàng de xīngxīng.)
Tạm dịch: Tôi chỉ có thể lặng lẽ nhìn bạn từ xa, như ngắm những vì sao trên trời.
23. 我对你来说,也许只是一个过客. (Wǒ duì nǐ lái shuō, yěxǔ zhǐshì yīgè guòkè.)
Tạm dịch: Có lẽ đối với bạn, tôi chỉ là một người qua đường.
STT Bằng Tiếng Trung Về Tình Yêu Tan Vỡ
24. 我们曾经那么好,现在却形同陌路. (Wǒmen céngjīng nàme hǎo, xiànzài què xíngtóng mòlù.)
Tạm dịch: Chúng ta đã từng tốt đẹp như vậy, mà giờ đây lại trở thành người xa lạ.
25. 分手快乐,祝你快乐,只是我的快乐,要等到看不到你的时候. (Fēnshǒu kuàilè, zhù nǐ kuàilè, zhǐshì wǒ de kuàilè, yào děng dào kàn bù dào nǐ de shíhòu.)
Tạm dịch: Chia tay vui vẻ, chúc em hạnh phúc, chỉ là niềm vui của anh, phải đợi đến khi không còn nhìn thấy em nữa.
26. 有些人,注定只能错过. (Yǒuxiē rén, zhùdìng zhǐ néng cuòguò.)
Tạm dịch: Có những người, định mệnh là phải bỏ lỡ.
27. 时间会冲淡一切,包括我对你的爱. (Shíjiān huì chōngdàn yīqiè, bāokuò wǒ duì nǐ de ài.)
Tạm dịch: Thời gian sẽ pha loãng tất cả, kể cả tình yêu của tôi dành cho bạn.
Những Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Trung Ngắn Gọn
28. 爱情需要两个人共同经营. (Àiqíng xūyào liǎng gèrén gòngtóng jīngyíng.)
Tạm dịch: Tình yêu cần hai người cùng vun đắp.
29. 真爱永不褪色. (Zhēn’ài yǒng bù tuìsè.)
Tạm dịch: Tình yêu chân chính không bao giờ phai nhạt.
30. 爱情是相互理解和包容. (Àiqíng shì xiānghù lǐjiě hé bāoróng.)
Tạm dịch: Tình yêu là sự thấu hiểu và bao dung lẫn nhau.
30 STT Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Hàn
1. 사랑해, 말로 다 표현할 수 없을 만큼. (Saranghae, mallo da pyohyeonhal su eopseul mankeum.)
Tạm dịch: Anh yêu em, nhiều hơn những gì lời nói có thể diễn tả.
2. 너는 내 삶의 햇살이야. (Neoneun nae salm-ui haesaliya.)
Tạm dịch: Em là ánh nắng trong cuộc đời anh.
3. 너와 함께 천천히 늙고 싶어. (Neowa hamkke cheoncheonhi neulgo sipeo.)
Tạm dịch: Anh muốn cùng em già đi.
4. 너는 나의 전부야. (Neoneun naui jeonbuya.)
Tạm dịch: Em là tất cả của anh.
5. 영원히 사랑해. (Yeongwonhi saranghae.)
Tạm dịch: Anh yêu em mãi mãi.
6. 너 없이는 내 삶을 상상할 수 없어. (Neo eopsineun nae salm-eul sangsangal su eopseo.)
Tạm dịch: Anh không thể tưởng tượng cuộc sống của mình nếu không có em.
7. 너는 내 인생에서 가장 아름다운 일이야. (Neoneun nae insaeng-eseo gajang areumdaun iriya.)
Tạm dịch: Em là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh.
8. 나 자신보다 너를 더 사랑해. (Na jasinboda neoreul deo saranghae.)
Tạm dịch: Anh yêu em hơn chính bản thân mình.
9. 우리 함께했던 시간을 영원히 간직할게. (Uri hamkkehaetdeon sigan-eul yeongwonhi ganjikhalkke.)
Tạm dịch: Anh sẽ mãi mãi trân trọng khoảng thời gian chúng ta ở bên nhau.
10. 너는 내 삶의 기적이야. (Neoneun nae salm-ui gijeokiya.)
Tạm dịch: Em là điều kỳ diệu trong cuộc đời anh.
STT Ngắn Gọn, Lãng Mạn
11. 내 마음은 오직 너만을 위한 거야. (Nae maeum-eun ojik neoman-eul wihan geoya.)
Tạm dịch: Trái tim anh chỉ thuộc về em.
12. 어제보다 더, 내일보다 덜 사랑해. (Eojeoboda deo, naeilboda deol saranghae.)
Tạm dịch: Anh yêu em, nhiều hơn hôm qua, ít hơn ngày mai.
13. 너는 나의 유일한 사람이야. (Neoneun naui yuilhan saramiya.)
Tạm dịch: Em là duy nhất của anh.
14. 너와 함께하는 매일이 발렌타인데이 같아. (Neowa hamkkehaneun maeiri ballentainde-i gat-a.)
Tạm dịch: Mỗi ngày ở bên em đều là ngày Valentine.
15. 너는 나의 행복이야. (Neoneun naui haengbogiya.)
Tạm dịch: Em là hạnh phúc của anh.
STT Vui Nhộn, Dễ Thương
16. 쥐가 치즈를 좋아하는 것처럼 너를 사랑해. (Jwiga chijeu-reul joahaneun geoscheoreom neoreul saranghae.)
Tạm dịch: Anh yêu em, như chuột yêu pho mát.
17. 너는 나의 귀염둥이야. (Neoneun naui gwiyeomdung-iya.)
Tạm dịch: Em là người yêu bé nhỏ của anh.
18. 너는 나의 행복 바이러스야. (Neoneun naui haengbog baireoseuya.)
Tạm dịch: Em là virus hạnh phúc của anh.
19. 훠궈보다 너를 더 사랑해. (Hwogeoboda neoreul deo saranghae.)
Tạm dịch: Anh yêu em hơn cả lẩu.
20. 너는 나의 작은 태양이야. (Neoneun naui jageun taeyangiya.)
Tạm dịch: Em là mặt trời nhỏ của anh.
STT Bằng Tiếng Hàn Về Tình Yêu Đơn Phương
21. 짝사랑은 행복한 슬픔이야. (Jjaksarangeun haengbokan seulpeumiya.)
Tạm dịch: Yêu đơn phương là một nỗi buồn hạnh phúc.
22. 나는 그저 하늘의 별을 보듯 너를 멀리서 바라볼 수밖에 없어. (Naneun geujeo haneur-ui byeol-eul bodeus neoreul meolliseo parabol subakke eopseo.)
Tạm dịch: Tôi chỉ có thể lặng lẽ nhìn bạn từ xa, như ngắm những vì sao trên trời.
23. 어쩌면 너에게 나는 그저 스쳐 지나가는 사람일 뿐일지도 몰라. (Eojjeomyeon neoege naneun geujeo seuchyeo jinaganeun saramil ppuniljido molla.)
Tạm dịch: Có lẽ đối với bạn, tôi chỉ là một người qua đường.
STT Bằng Tiếng Hàn Về Tình Yêu Tan Vỡ
24. 우리는 한때 그렇게 좋았는데, 이제는 남보다 못한 사이가 되었네. (Urineun hantle geureohge joh-atneunde, ijeneun namboda motan sagiga doenene.)
Tạm dịch: Chúng ta đã từng tốt đẹp như vậy, mà giờ đây lại trở thành người xa lạ.
25. 잘 지내, 행복해, 다만 내 행복은 네가 보이지 않을 때까지 기다려야 해. (Jal jinae, haengbokhae, daman nae haengbogeun nega boiji anh-eul ttaekkaji gidaryeoya hae.)
Tạm dịch: Chia tay vui vẻ, chúc em hạnh phúc, chỉ là niềm vui của anh, phải đợi đến khi không còn nhìn thấy em nữa.
26. 어떤 사람들은, 결국 스쳐 지나갈 운명이었던 거야. (Eotteon saramdeul-eun, gyeolguk seuchyeo jinagal unmyeong-ieotdeon geoya.)
Tạm dịch: Có những người, định mệnh là phải bỏ lỡ.
27. 시간이 모든 걸 희석시킬 거야, 너에 대한 내 사랑까지도. (Sigan-i modeun geol huiseoksikil geoya, neo-e daehan nae sarangkajido.)
Tạm dịch: Thời gian sẽ pha loãng tất cả, kể cả tình yêu của tôi dành cho bạn.
Những Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Hàn Ngắn Gọn
28. 사랑은 두 사람이 함께 만들어가는 거야. (Sarang-eun du saram-i hamkke mandeul-eoganeun geoya.)
Tạm dịch: Tình yêu cần hai người cùng vun đắp.
29. 진정한 사랑은 절대 변하지 않아. (Jinjeonghan sarang-eun jeoldae byeonhaji anh-a.)
Tạm dịch: Tình yêu chân chính không bao giờ phai nhạt.
30. 사랑은 서로 이해하고 감싸 안는 거야. (Sarang-eun seoro ihaehago gamssa anneun geoya.)
Tạm dịch: Tình yêu là sự thấu hiểu và bao dung lẫn nhau.
Các Trường Hợp Hay Dùng STT Tình Yêu
Trong thời đại mạng xã hội phát triển như vũ bão, những dòng STT ngắn gọn, súc tích nhưng ẩn chứa nhiều tâm tư tình cảm luôn được giới trẻ đặc biệt yêu thích. Dưới đây là một số trường hợp phổ biến mà người ta thường dùng đến những dòng STT hay về tình yêu bằng tiếng Anh:
- Khi muốn thể hiện tình cảm với người yêu: Một STT tiếng Anh ngọt ngào sẽ là “liều doping” cho tình yêu của bạn thêm nồng nàn và lãng mạn.
- Khi muốn “thả thính” crush: Đôi khi chỉ cần một STT tiếng Anh ngắn gọn nhưng “chất” là bạn đã có thể gây ấn tượng với crush rồi.
- Khi muốn chia sẻ tâm trạng của mình: Tình yêu không phải lúc nào cũng màu hồng. Sẽ có những lúc bạn cảm thấy buồn, tủi thân, hờn giận,… Những lúc như vậy, một STT tiếng Anh sẽ thay bạn giãi bày tâm trạng.
- Khi muốn tìm kiếm sự đồng cảm: Mạng xã hội là nơi kết nối mọi người, đặc biệt là những người có chung tâm trạng, suy nghĩ. Đăng một STT tiếng Anh về tình yêu, biết đâu bạn sẽ tìm được những người bạn đồng điệu với mình.
Cách Sử Dụng STT Hay Về Tình Yêu Bằng Ngoại Ngữ
Theo chuyên gia tâm lý Nguyễn Thị Minh Anh, việc sử dụng STT trên mạng xã hội phản ánh một phần nào đó tâm tư, suy nghĩ của người đăng. Tuy nhiên, chị cũng khuyến cáo các bạn trẻ nên cẩn trọng khi đăng tải thông tin cá nhân lên mạng xã hội, tránh để lại những hậu quả đáng tiếc.
Dưới đây là một số cách sử dụng STT hay về tình yêu bằng tiếng Anh hiệu quả:
- Lựa chọn STT phù hợp với hoàn cảnh: Bạn cần xác định rõ mục đích đăng STT là gì? Bạn muốn bày tỏ tình cảm với người yêu, “thả thính” crush, hay đơn giản là chia sẻ tâm trạng?
- Không nên lạm dụng STT: Việc đăng quá nhiều STT trong thời gian ngắn có thể khiến bạn bè cảm thấy phiền phức.
- Hãy là chính mình: Đừng cố gắng gồng mình để trở thành một ai khác trên mạng xã hội. Hãy để những STT của bạn thể hiện đúng con người thật của bạn.
Ý Nghĩa Của Những Dòng STT Tình Yêu Hay
Đối với nhiều người, đặc biệt là giới trẻ, những dòng STT hay về tình yêu bằng tiếng Anh không chỉ là những dòng chữ vô tri vô giác, mà nó còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc:
- Là cách thể hiện bản thân: Mỗi người có một cách riêng để thể hiện tình cảm của mình. Có người chọn cách nói trực tiếp, có người lại chọn cách thể hiện qua những dòng STT.
- Là cầu nối giữa người với người: Những dòng STT hay về tình yêu có thể kết nối những người xa lạ, có chung tâm trạng, suy nghĩ.
- Là nơi lưu giữ kỷ niệm: Sau này, khi nhìn lại những dòng STT cũ, bạn sẽ nhớ lại những kỷ niệm đẹp về tình yêu của mình.
cap-doi-yeu-nhau|Cặp đôi yêu nhau|Couple in love with pink background
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp 50+ STT hay nói về tình yêu bằng tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn ngắn gọn, ý nghĩa, hy vọng bạn đã tìm được cho mình những dòng STT ưng ý để bày tỏ nỗi lòng. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mạng xã hội chỉ là một phần của cuộc sống. Đừng quá sa đà vào thế giới ảo mà quên đi những điều tốt đẹp trong cuộc sống hiện thực bạn nhé!
anh-dep-tinh-yeu-lang-man|Ảnh đẹp tình yêu lãng mạn|Romantic couple enjoying a picnic in the park, sunny day
Xem thêm:
Bạn đã tìm được STT ưng ý cho mình chưa? Hãy chia sẻ với chúng tôi ở phần bình luận nhé!
Để lại một bình luận