Bạn muốn tìm kiếm những dòng Stt Câu Like Buổi Trưa hay và ý nghĩa để khuấy động trang cá nhân? Bạn muốn truyền tải năng lượng tích cực đến mọi người sau một buổi sáng làm việc, học tập? Vậy thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Chúng tôi đã tổng hợp hơn 50 STT câu like buổi trưa cực chất giúp bạn tha hồ lựa chọn.
50+ Stt Câu Like Buổi Trưa hay và ý nghĩa
## STT câu like buổi trưa hài hước
- Trưa rồi, dậy mà lướt Facebook, ngắm crush cho đỡ buồn ngủ nào!
- Cơm đã dọn ra rồi, vào ăn đi các “thánh cơ mặt bàn”!
- Buồn ngủ quá đi, nhưng vẫn phải cố gắng ăn cho no để chiều còn tiếp tục “chiến đấu”!
- Trưa này không biết ăn gì bây giờ, thôi thì ăn cả thế giới luôn cho nó “khét lẹt”!
- Bụng đã réo vang, lòng đã nôn nao, lên “đồ” đi ăn trưa thôi!
## STT câu like buổi trưa tình yêu
- Trưa này em ăn gì chưa? Để anh ship qua cho em nhé!
- Nhớ em quá đi, giá như lúc này được cùng em ăn trưa thì tốt biết mấy!
- Gửi em – cô gái anh yêu, chúc em có một bữa trưa ngon miệng và ấm áp nhé!
- Nắng trưa nóng quá, nhưng không nóng bằng tình cảm anh dành cho em!
- Trưa này ăn uống điều độ nhé cô bé, anh không muốn thấy em ốm đâu!
## STT câu like buổi trưa thả thính
- Trưa này bỗng dưng thấy nhớ ai, nhớ nụ cười, nhớ ánh mắt ai kia quá!
- Người ta nói “Bắt được cái bụng là bắt được cả thế giới”, vậy có ai tình nguyện để tôi “bắt” không?
- Trời đẹp thế này, phải đi ăn trưa với “gấu” thì mới tuyệt vời!
- Đang rảnh rỗi lướt Facebook, liệu có ai rủ tôi đi ăn trưa không?
- Status này 100 lượt like tôi sẽ tỏ tình crush!
co-gai-dang-an-trua|Cô gái đang ăn trưa|A girl is eating lunch in the park
30 Stt Câu Like Buổi Trưa bằng tiếng Trung
- 中午好!吃午饭了吗?(Zhōngwǔ hǎo! Chī wǔfànle ma?) – Chào buổi trưa! Bạn đã ăn trưa chưa?
- 午餐时间到啦! (Wǔcān shíjiān dào la!) – Đến giờ ăn trưa rồi!
- 今天中午吃什么好呢?(Jīntiān zhōngwǔ chī shénme hǎo ne?) – Hôm nay trưa nay ăn gì ngon đây?
- 好好吃饭,才能好好工作! (Hǎohǎo chīfàn, cáinéng hǎohǎo gōngzuò!) – Ăn cơm cho tốt, mới có thể làm việc cho tốt!
- 吃饱喝足,下午继续加油! (Chībǎo hēzú, xiàwǔ jìxù jiāyóu!) – Ăn uống no say, chiều tiếp tục cố lên!
- 最喜欢和朋友一起吃午饭了!(Zuì xǐhuān hé péngyou yīqǐ chī wǔfànle!) – Thích nhất là được ăn trưa cùng bạn bè!
- 午休时间,放松一下吧! (Wǔxiū shíjiān, fàngsōng yīxià ba!) – Giờ nghỉ trưa, thư giãn một chút nào!
- 吃饱了才有力气减肥!(Chībǎole cái yǒu lìqì jiǎnféi!) – Ăn no rồi mới có sức để giảm béo!
- 享受美食,享受生活! (Xiǎngshòu měishí, xiǎngshòu shēnghuó!) – Tận hưởng ẩm thực, tận hưởng cuộc sống!
- 午饭吃得香,心情也舒畅!(Wǔfàn chī dé xiāng, xīnqíng yě shūchàng!) – Ăn trưa ngon miệng, tâm trạng cũng thoải mái!
- 工作再忙,也要记得吃饭哦!(Gōngzuò zài máng, yě yào jìdé chīfàn o!) – Dù công việc có bận rộn, cũng phải nhớ ăn cơm nhé!
- 美味的午餐,给你满满的能量!(Měiwèi de wǔcān, gěi nǐ mǎnmǎn de néngliàng!) – Bữa trưa ngon miệng, cho bạn năng lượng tràn đầy!
- 午后的阳光,就像这顿午餐一样温暖!(Wǔhòu de yángguāng, jiù xiàng zhè dùn wǔcān yīyàng wēnnuǎn!) – Ánh nắng chiều tà, ấm áp như bữa trưa này vậy!
- 吃饱了才有力气追梦!(Chībǎole cái yǒu lìqì zhuī mèng!) – Ăn no rồi mới có sức để theo đuổi ước mơ!
- 生活需要仪式感,午餐也要好好吃!(Shēnghuó xūyào yíshìgǎn, wǔcān yě yào hǎohǎo chī!) – Cuộc sống cần có sự trang trọng, bữa trưa cũng phải ăn cho ngon!
- 今天中午吃什么?在线等,挺急的!(Jīntiān zhōngwǔ chī shénme? Zàixiàn děng, tǐng jí de!) – Trưa nay ăn gì? Đang online chờ, khá gấp!
- 肚子饿了,快去吃饭吧!(Dùzi èle, kuài qù chīfàn ba!) – Bụng đói rồi, mau đi ăn cơm đi!
- 美味的食物,治愈一切不开心!(Měiwèi de shíwù, zhìyù yīqiè bù kāixīn!) – Món ăn ngon, chữa lành mọi điều không vui!
- 吃饭不积极,思想有问题!(Chīfàn bù jījí, sīxiǎng yǒu wèntí!) – Không tích cực ăn cơm, tư tưởng có vấn đề!
- 午饭时间,一起分享美食吧!(Wǔfàn shíjiān, yīqǐ fēnxiǎng měishí ba!) – Giờ ăn trưa, cùng nhau chia sẻ món ngon nào!
- 吃饱喝足,元气满满!(Chībǎo hēzú, yuánqì mǎnmǎn!) – Ăn uống no say, tràn đầy năng lượng!
- 好好吃饭,好好爱自己!(Hǎohǎo chīfàn, hǎohǎo ài zìjǐ!) – Ăn uống điều độ, yêu thương bản thân!
- 美食当前,总能让人心情愉悦!(Měishí dāngqián, zǒng néng ràng rén xīnqíng yúyuè!) – Món ngon trước mắt, luôn khiến người ta vui vẻ!
- 没有什么是一顿美食解决不了的,如果有,那就两顿!(Méiyǒu shénme shì yī dùn měishí jiějué bù liǎo de, rúguǒ yǒu, nà jiù liǎng dùn!) – Không có gì là một bữa ăn ngon không giải quyết được, nếu có, vậy thì hai bữa!
- 生活不止眼前的苟且,还有美食和远方!(Shēnghuó bùzhǐ yǎnqián de gǒuqie, hái yǒu měishí hé yuǎnfāng!) – Cuộc sống không chỉ có hiện thực phũ phàng trước mắt, còn có ẩm thực và phương xa!
30 Stt Câu Like Buổi Trưa bằng tiếng Anh
- Lunch time! What are you having?
- Feeling hungry? It’s time for a delicious lunch!
- Taking a break from work to enjoy a tasty lunch.
- Good food, good mood. Happy lunchtime!
- Lunch is my favorite meal of the day. What’s yours?
- Fueling up for the afternoon with a satisfying lunch.
- Life is too short for boring lunches.
- Cheers to a delicious lunch and a productive afternoon!
- Lunch break: a time to relax, recharge, and refuel.
- Sharing a delicious lunch with my favorite people.
- Eating a healthy lunch to power through the rest of the day.
- Lunch is always better when shared with good company.
- Taking a moment to appreciate this delicious lunch.
- Lunchtime cravings satisfied!
- Good food, good company, good times. Happy lunching!
- Lunch is my happy hour. What’s yours?
- Time to treat myself to a delicious lunch.
- Lunch break = self-care time.
- Enjoying a quick and easy lunch before heading back to work.
- Lunch is the perfect excuse to take a break from the daily grind.
- Eating my way through the city, one lunch spot at a time.
- Lunch is always better when it’s Instagram-worthy.
- Cheers to good food and good vibes!
- Life is too short to skip lunch.
- Lunch break: a time to unwind and recharge.
- Happy tummy, happy me!
- Good food = good mood.
- Lunch is my reward for surviving the morning.
- Eating my feelings (in a good way).
- Lunch is my love language.
Các trường hợp sử dụng Stt Câu Like Buổi Trưa thường gặp
1. Khi bạn muốn chia sẻ bữa trưa của mình:
Bạn có thể chụp ảnh bữa trưa của mình và đăng lên mạng xã hội kèm theo một STT câu like buổi trưa hấp dẫn.
Ví dụ:
- Bữa trưa ngon tuyệt vời!
- Cuối cùng cũng đến giờ ăn trưa!
- Hôm nay tôi tự thưởng cho mình một bữa trưa thật ngon.
2. Khi bạn muốn tán tỉnh ai đó:
Bạn có thể sử dụng STT câu like buổi trưa để thả thính crush một cách tinh tế.
Ví dụ:
- Trưa nay ai ăn gì chưa ta?
- Trưa nay rảnh rỗi quá, có ai rủ tôi đi ăn trưa không?
3. Khi bạn muốn khuấy động bầu không khí:
Bạn có thể sử dụng STT câu like buổi trưa hài hước để mang lại tiếng cười cho mọi người.
Ví dụ:
- Dậy mà ăn trưa thôi nào các “thánh” ngủ!
- “Bụng đã réo vang, lòng đã nôn nao”, lên “đồ” đi ăn trưa thôi!
Cách dùng Stt Câu Like Buổi Trưa hiệu quả
Để sử dụng STT câu like buổi trưa hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số mẹo nhỏ sau:
- Sử dụng hashtag liên quan: #lunch, #lunchtime, #food, #foodie, #foodporn
- Tag bạn bè: Nếu bạn đang ăn trưa cùng bạn bè, hãy tag họ vào bài viết.
- Sử dụng hình ảnh đẹp mắt: Hình ảnh bắt mắt sẽ thu hút nhiều lượt like và bình luận hơn.
- Chọn thời điểm đăng bài phù hợp: Thời điểm lý tưởng để đăng STT câu like buổi trưa là khoảng 11h-13h.
Ý nghĩa của Stt Câu Like Buổi Trưa
STT câu like buổi trưa không chỉ đơn thuần là những dòng trạng thái vô nghĩa. Nó còn thể hiện:
- Sự yêu thích ẩm thực của bạn
- Sự hài hước, dí dỏm của bạn
- Sự quan tâm của bạn đến mọi người xung quanh
Hy vọng với những gợi ý về STT câu like buổi trưa hay nhất mà chúng tôi vừa chia sẻ, bạn đã tìm được cho mình những dòng trạng thái ưng ý. Chúc bạn có những bữa trưa ngon miệng và vui vẻ! Đừng quên ghé thăm “tcytbacgiang.edu.vn – Blog kiến thức tổng hợp” để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!
Xem thêm:
Trả lời